Danh sách 53 xã, phường tại Quảng Ninh

17/06/2025
Danh sách 53 xã, phường tại Quảng Ninh

Quảng Ninh, một tỉnh ven biển miền Bắc Việt Nam, đã trải qua một cuộc sắp xếp hành chính quan trọng, tạo ra 53 đơn vị hành chính mới, bao gồm 51 xã, phường và 2 đặc khu. Sự thay đổi này không chỉ giúp tối ưu hóa quản lý hành chính mà còn thúc đẩy phát triển kinh tế và xã hội trong khu vực.

Thông tin về các đơn vị hành chính mới

Vào ngày 16 tháng 6, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã phê duyệt phương án sắp xếp 171 đơn vị hành chính cấp xã thành 21 xã, 30 phường và 2 đặc khu. Điều này đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc cải cách hành chính tại tỉnh Quảng Ninh.

Xem thêm các nội dung khác hấp dẫn và mới nhất tại Yên Bái Biz

Danh sách các xã, phường sau sắp xếp

Dưới đây là danh sách chi tiết các xã, phường và đặc khu sau khi được sắp xếp:

STT

Tên xã, phường trước sắp xếp

Tên xã, phường sau sắp xếp

Diện tích (km2)

Dân số (người)

1

Đại Yên, Tuần Châu, một phần Hà Khẩu

Tuần Châu

62,08

14.904

2

Việt Hưng, Giếng Đáy, một phần Hà Khẩu

Việt Hưng

41,39

51.787

3

Bãi Cháy, Hùng Thắng

Bãi Cháy

25,39

42.018

4

Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo

Hồng Gai

5,00

51.333

5

Hồng Hà, Hồng Hải

Hạ Long

6,08

52.905

6

Hoành Bồ, Sơn Dương, Lê Lợi, một phần Đồng Lâm

Thống Nhất

276,12

17.310

7

Hà Tu, Hà Phong

Hà Tu

37,60

29.643

8

Cao Xanh, Hà Khánh

Cao Xanh

38,89

32.809

9

Quảng La, Bằng Cả, Dân Chủ, Tân Dân

Quảng La

165,67

9.183

10

Thống Nhất, Vũ Oai, Hòa Bình, một phần Đồng Lâm

Thống Nhất

276,12

17.310

11

An Sinh, Việt Dân, Bình Dương, Đức Chính

An Sinh

106,42

24.956

12

Bình Khê, Tràng An, Tràng Lương

Bình Khê

138,74

21.845

13

Yên Đức, Hoàng Quế, Hoàng Thái Tây, Hoàng Thái Đông

Hoàng Quế

63,83

31.988

14

Mạo Khê, Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên Thọ

Mạo Khê

46,55

72.012

15

Thúy An, Nguyễn Huệ, Hưng Đạo, Hồng Phong, Đức Chính

Đông Triều

40,42

43.712

16

Phương Đông, Phương Nam, Thượng Yên Công

Yên Tử

113,23

38.932

17

Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh, một phần Trưng Vương

Uông Bí

49,81

59.866

18

Vàng Danh, Bắc Sơn, Nam Khê, một phần Trưng Vương

Vàng Danh

93,77

38.864

19

Đông Mai, Minh Thành

Đông Mai

50,61

21.649

20

Cộng Hòa, Sông Khoa, Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

35,83

33.381

21

Quảng Yên, Yên Giang, Tiến An

Quảng Yên

20,69

31.353

22

Tân An, Hà An, Hoàng Tân, một phần Liên Hòa

Hà An

100,18

21.314

23

Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc, Cẩm La

Phong Cốc

42,17

27.356

24

Phong Hải, Liên Vị, Tiền Phong, một phần Liên Hòa

Liên Hòa

71,44

32.847

25

Mông Dương, Dương Huy

Mông Dương

167,16

18.953

26

Quang Hanh, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy

Quang Hanh

63,63

52.750

27

Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Tây, Cẩm Đông

Cẩm Phả

17,52

61.506

28

Cửa Ông, Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn

Cửa Ông

41,07

66.504

29

Hải Hòa

Hải Hòa

95,87

5.731

30

Phong Dụ, Tiên Lãng, Tiên Yên, một phần Yên Than, một phần Đại Dực, một phần Võ Ngại

Tiên Yên

137,87

22.164

31

Điền Xá, Hà Lâu, một phần Yên Than

Điền Xá

240,49

6.956

32

Đông Ngũ, Đông Hải, một phần Đại Dực

Đông Ngũ

142,80

18.063

33

Đồng Rui, một phần Hải Lạng, một phần Hải Hòa.

Hải Lạng

131,03

9.827

34

Lương Minh, Đồng Sơn

Lương Minh

225,28

5.608

35

Thanh Lâm, Đạp Thanh, Kỳ Thượng

Kỳ Thượng

273,50

5.918

36

Ba Chẽ, Thanh Sơn, Nam Sơn, Đồn Đạc, Hải Lạng

Ba Chẽ

332,68

17.504

37

Quảng Hà, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Phong, một phần Quảng Long

Quảng Hà

134,37

40.988

38

Đường Hoa, Quảng Sơn, một phần Quảng Long

Đường Hoa

220,38

17.201

39

Quảng Đức, Quảng Thành, Quảng Thịnh

Quảng Đức

131,48

11.682

40

Cái Chiên

Cái Chiên

25,90

752

41

Đầm Hà, Tân Bình, Đại Bình, Tân Lập, thị trấn Đầm Hà

Đầm Hà

142,43

25.947

42

Quảng An, Dực Yên, Quảng Lâm, Quảng Tân

Quảng Tân

184,81

18.049

43

Bình Liêu, Húc Động, Võ Ngại

Bình Liêu

225,29

16.220

44

Đồng Tâm, Lục Hồn

Lục Hồn

107,13

9.974

45

Đồng Văn, Hoành Mô

Hoành Mô

137,91

9.014

46

Bắc Sơn, Hải Sơn

Hải Sơn

132,04

4.567

47

Quảng Nghĩa, Hải Tiến

Hải Ninh

93,18

10.427

48

Trần Phú, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ, Hải Xuân

Móng Cái 1

82,47

46.588

49

Vĩnh Thực, Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

49,11

5.407

50

Hải Yên, Hải Đông

Móng Cái 3

90,03

22.565

51

Ninh Dương, Ca Long, Vạn Ninh

Móng Cái 2

72,97

29.189

52

Cô Tô, Đồng Tiến, Thanh Lân

Cô Tô

53,68

5.151

53

Cái Rồng, Bản Sen, Bình Dân, Đại Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên

Vân Đồn

538,92

53.904

Quảng Ninh có diện tích hơn 6.120 km2 và dân số gần 1,5 triệu người, là một trong những cửa ngõ giao thương quan trọng của miền Bắc Việt Nam. Dự báo mức tăng trưởng kinh tế của tỉnh trong năm 2024 đạt khoảng 8,42%.

Đặc khu Vân Đồn hiện là đơn vị hành chính lớn nhất tỉnh với diện tích 583,92 km2 và dân số khoảng 53.904 người. Trong khi đó, phường Hồng Gai lại có diện tích nhỏ nhất chỉ với 5 km2 nhưng lại có dân số lên tới 51.333 người.

TP Hạ Long tỉnh Quảng Ninh hiện nay.

TP Hạ Long, một trong những thành phố nổi bật của tỉnh Quảng Ninh hiện nay.

Lê Tân

Lượt xem: 4

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *